Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel (15, 22, 32, 46, 68, 100)
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel™ Series được sản xuất để đáp ứng nhu cầu của các hệ thống thủy lực hiện đại & áp suất cao. Đây là dầu thủy lực không chứa kẽm -cung cấp khả năng bảo vệ chống mài mòn tuyệt vời. Giúp hệ thống thủy lực sạch và giảm lắng cặn tốt hơn.
I. Sử dụng dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel sẽ có lợi gì?
- Tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng & vận hành
- Đảm bảo hệ thống sạch hơn, kéo dài thời gian thay dầu và lọc
- Hiệu suất hệ thống cao, giảm tiêu thụ năng lượng
- Tuổi thọ dầu cao ngay trong điều kiện hoạt động áp suất và nhiệt độ cao
Dầu thủy lực là gì? Tìm hiểu dầu thủy lực? Bài viết này sẽ giúp bạn phân loại và lựa chọn dầu thủy lực dễ dàng hơn.
II. Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel – Hiệu suất vượt trội
Hiệu suất bơm thủy lực tăng 6% khi so với dầu thủy lực Mobil DTE 20 Series trong ứng dụng thủy lực tiêu chuẩn.
Tiết kiệm chi phí bảo trì & thời gian dừng máy. Bằng cách giữ cho hệ thống thủy lực sạch hơn so với các loại dầu khác.
Dầu Mobil DTE 10 Excel giúp tăng hiệu suất hệ thống & giảm tiêu hao năng lượng. Giúp tiết kiệm chi phí rất nhiều.
Hiệu suất bơm thủy lực được cải thiện lên đến 6% khi so với dầu Mobil DTE 20 Series trong ứng dụng thủy lực tiêu chuẩn.
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel giúp khởi động dễ dàng và bảo vệ bơm tốt hơn trong phạm vi nhiệt độ rộng.
Tìm hiểu thêm: “Vấn đề của dầu thủy lực trong quá trình sử dụng là gì?“
III. Mobil DTE 10 Excel ™ Series
1. Đặc tính Mobil DTE 10 Excel
- Là loại dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất cao được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của các hệ thống thủy lực hiện đại, áp suất cao, công nghiệp và thiết bị di động.
- Mobil DTE 10 Excel Series được thiết kế từ các loại dầu gốc tốt nhất và hệ thống phụ gia độc quyền để cung cấp hiệu suất cân bằng tốt trong hàng loạt các ứng dụng. Dầu với khả năng chống oxy hóa và ổn định nhiệt vượt trội cho phép tuổi thọ dầu dài và giảm thiểu sự hình thành cặn trong các hệ thống thủy lực khắc nghiệt sử dụng bơm cao áp, công suất cao.
- Hiệu suất siêu giữ sạch sáng tạo bảo vệ các thành phần hệ thống thủy lực quan trọng khỏi sự cố. Chỉ số độ bền cắt cao, ổn định cho phép phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng duy trì hiệu quả thủy lực tối đa và bảo vệ thành phần ở cả nhiệt độ thấp và cao.
Tính năng vượt trội
- Với đặc tính thoát khí vượt trội cung cấp một biện pháp bảo vệ bổ sung trong các hệ thống có thời gian cư trú thấp giúp ngăn ngừa thiệt hại xâm thực và vi rỗ.
- Dầu gốc và phụ gia được lựa chọn cẩn thận cho phép vượt qua kết quả kiểm tra độc tính thủy sinh cấp tính (LC-50, OECD 203). Phụ gia chống mài mòn không chứa kẽm cung cấp mức độ bảo vệ cao trong bơm bánh răng, cánh gạt và pít-tông đồng thời giảm thiểu sự hình thành cặn lắng.
- Được xây dựng với phòng thí nghiệm rộng rãi và thử nghiệm tại chỗ trong dịch vụ. Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel™ Series giúp cung cấp sự gia tăng hiệu quả thủy lực so với các loại dầu thủy lực Mobil ™ khác. Điều này có thể dịch để giảm tiêu thụ năng lượng hoặc tăng cao hiệu suất hệ thống, dẫn đến tiết kiệm chi phí.
Cải thiện hiệu suất
Dầu thủy lực này đã được đo lường để cải thiện tới 6% hiệu suất bơm thủy lực so với dầu Mobil DTE 20 khi hoạt động trong các ứng dụng thủy lực tiêu chuẩn.
Mobil DTE 10 Excel đã được chứng minh, so với dầu thủy lực thông thường của Mobil, tuổi thọ dầu đặc biệt vượt xa các dầu này tới ba lần. Trong khi vẫn duy trì vượt trội khả năng làm sạch hệ thống thủy lực. Mobil DTE 10 Excel cũng chứng minh giá trị của chỉ số độ nhớt cao và độ ổn định cắt vượt trội của nó bằng cách vận hành thành công ở nhiệt độ thấp đến -34°C và bằng cách duy trì cấp độ nhớt ISO.
- Mobil DTE 10 Excel cũng đã được thử nghiệm trong các máy bơm cánh gạt tiêu chuẩn trong các điều kiện được kiểm soát trực tiếp so với các sản phẩm cạnh tranh. Vào cuối thử nghiệm 30 phút, Mobil DTE 10 Excel cho kết quả sinh nhiệt ít hơn. Nhiệt độ hệ thống được đo thấp hơn 6°C – 7°C so với các sản phẩm cạnh tranh nhất định chạy trong điều kiện giống hệt nhau.
2. Ưu Điểm & Lợi Ích
- Cung cấp hiệu quả hệ thống thủy lực vượt trội. Độ sạch và độ bền cơ học của dầu rất tốt.
- Hiệu quả thủy lực giúp giảm tiêu thụ năng lượng cho cả thiết bị công nghiệp và di động, giảm chi phí vận hành và cải thiện năng suất.
- Quá trình oxy hóa và ổn định nhiệt tuyệt vời của dầu thủy lực giúp kéo dài thời gian thay dầu và lọc trong khi vẫn đảm bảo hệ thống sạch.
- Khả năng chống mài mòn cao với màng bảo vệ tuyệt vời của dầu giúp bảo vệ các chi tiết bơm, van, xylanh… Hạn chế sự cố ít và giúp cải thiện năng lực sản xuất.
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel™ Series
Tính Năng | Ưu Điểm & Lợi Ích dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel |
Hiệu quả thủy lực tuyệt vời | Hiệu suất hệ thống cao & giảm tiêu thụ năng lượng |
Hiệu suất giữ sạch cực tốt | Giảm lắng cặn, giúp giảm chi phí bảo trì & tăng tuổi thọ chi tiết máy |
Chỉ số độ nhớt cao, ổn định cắt | Bảo vệ hệ thống tốt hơn trong phạm vi nhiệt độ rộng hơn |
Độ bền oxy hóa & ổn định nhiệt | Kéo dài tuổi thọ dầu trong điều kiện khắc nghiệt |
Tương thích hầu hết gioăng phớt | Kéo dài tuổi thọ gioăng phớt & giảm chi phí bảo trì |
Chống mài mòn cực tốt | Bảo vệ bơm và các chi tiết, giúp giảm chi phí bảo trì |
Khả năng tách khí tuyệt vời | Ngăn ngừa sục khí & hư hỏng do hiện tượng xâm thực |
Tương thích với hầu hết kim loại | Đảm bảo hiệu suất với hệ thống nhiều thành phần kim loại |
3. Ứng dụng của Mobil DTE 10 Excel
- Dùng cho hệ thống thủy lực thiết bị công nghiệp và di động hoạt động ở áp suất và nhiệt độ cao.
- Phù hợp với các hệ thống thủy lực nhiều lắng cặn, chẳng hạn như các máy được điều khiển bằng CNC.
- Dùng cho các hệ thống khởi động lạnh và nhiệt độ hoạt động cao.
- Đặc biệt là các hệ thống đòi hỏi khả năng chịu tải cao và bảo vệ chống mài mòn cực tốt.
- Máy sử dụng một loạt nhiều thành phần kim loại khác nhau do dầu thủy lực không chứa kẽm
- Dầu thích hợp cho các ứng dụng hàng hải: máy bơm chở hàng, các máy móc trên boong và phòng máy.
Zinc – free hydraulic oil.
4. Thông Số Kỹ Thuật
Mobil DTE 10 Excel | 32 | 46 | 68 |
Cấp độ nhớt ISO | 32 | 46 | 68 |
Độ nhớt, ASTM D445 | |||
cSt @ 40º C | 32,7 | 45,6 | 68,4 |
cSt @ 100º C | 6,63 | 8,45 | 11,17 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D2270 | 164 | 164 | 156 |
Khối lượng riêng – 15º C (kg / L) | 0,8468 | 0,8502 | 0,8626 |
Tải FZG, DIN 51354 | 12 | 12 | 12 |
Điểm đông đặc, ASTM D 97, ºC | -54 | -45 | -39 |
Điểm chớp cháy, ASTM D 92, ºC | 250 | 232 | 240 |
5. Tiêu Chuẩn / Phê Duyệt
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel đáp ứng hoặc vượt quá các yêu cầu:
Mobil DTE 10 Excel | 32 | 46 | 68 |
DIN 51524-2: 2006-09 | X | X | X |
DIN 51524-3: 2006-09 | X | X | X |
ISO 11158 L-HV | X | X | X |
JCMAS HK VG32W (JCMAS P 041: 2004) | X | ||
JCMAS HK VG46W (JCMAS P 041: 2004) | X | ||
Arburg | X | ||
Krauss-Maffei Kunststofftechnik | X | ||
Voith VN108 4.3.3 | X | ||
HOCNF Na Uy / NEMS | X | X | X |
Mobil DTE 10 Excel được phê duyệt các Nhà sản xuất (OEM):
Mobil DTE 10 Excel Series | 32 | 46 | 68 |
BoschRexroth Fluid Rating List 90245 | X | X | X |
Denison HF-0 | X | X | X |
Eaton Vickers 694 (encompasses former I-286-S,M-2950-S or M-2952-S) | X | X | X |
Frank Mohn, Framo hydraulic cargo pumping | X | ||
Fives Cincinnati P-69 | X | ||
Fives Cincinnati P-70 | X | ||
ORTLINGHAUS-WERKE GMBH ON 9.2.10 | X | X | |
STROMAG AG TM-000 327 | X |
“Dầu thủy lực gốc khoáng Mobil DTE 20 Series” – Giải pháp tối ưu, tiết kiệm chi phí cho bạn.
6. Bảng Dữ Liệu An Toàn (MSDS)
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel™ Series sẽ không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe trong khi nó đang được sử dụng trong các ứng dụng. Bạn nên tuân theo các khuyến nghị của Bảng dữ liệu an toàn (Material Safety Data Sheet – MSDS). Sản phẩm này không được sử dụng cho các mục đích khác ngoài những mục đích được đề xuất. Khi vứt bỏ sản phẩm đã sử dụng, hãy cẩn thận để bảo vệ môi trường.
BẢNG CHỈ DẪN AN TOÀN / Material Safety Data Sheet | |
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 15 | MSDS |
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 22 | MSDS |
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 32 | MSDS |
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 46 | MSDS |
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 68 | MSDS |
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 100 | MSDS |
Dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel 150 | MSDS |