Shell Turbo T32 | ||
Shell Turbo T46 | ||
Shell Turbo T68 | ||
Bao Bì : 209L – Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết. |
Giới Thiệu Sản Phẩm Shell Turbo T
- Shell Turbo T là dầu cao cấp cho Tuabin khí & hơi công nghiệp.
- Dầu được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao được xử lý bằng hydro cùng với các phụ gia không chứa kẽm mang lại độ ổn định ôxi hóa tuyệt vời.
- Shell Turbo T từ lâu đã được xem là dầu tuabin tiêu chuẩn cho công nghiệp. Dựa trên uy tín này, Shell Turbo T được phát triển để cải thiện tính năng. Đáp ứng yêu cầu của hầu hết các hệ thống tuabin khí có tải trọng nhẹ. Và tuabin hơi nước hiện đại không yêu cầu tính năng chống mài mòn tăng cường cho hộp số. Shell Turbo T được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao được xử lý bằng hydro kết hợp với các phụ gia không chứa kẽm. Nhằm mang lại độ ổn định ôxi hóa tuyệt hảo, khả năng chống mài mòn và rỉ sét, ít tạo bọt và khả năng tách nhũ ưu việt.
Tìm hiểu thêm: “Đặc tính và ưu điểm của dầu Tuabin – Shell Turbo“
Ứng Dụng
Shell Turbo T có các cấp độ nhớt ISO 32, 46, 68 thích hợp để sử dụng trong các lĩnh vực sau:
- Tuabin hơi nước công nghiệp & tuabin khí tải trọng nhẹ không yêu cầu tính năng chống mài mòn tăng cường cho hộp số.
- Bôi trơn các tuabin thủy điện.
- Dùng cho các ứng dụng máy nén & bơm ly tâm hướng trục, có tăng áp được khuyến cáo dùng dầu tua bin.
- Dùng cho các ứng dụng cần có sự kiểm soát chặt chẽ về chống rỉ sét và oxi hóa.
Lợi Ích
Việc sử dụng dầu gốc có độ bền oxi hóa cùng gói ức chế hiệu quả mang lại tính năng chống phân hủy ôxi hóa cao. Kết quả là tăng tuổi thọ dầu, giảm thiểu hình thành các axit ăn mòn mạnh, cặn bẩn và cặn bùn, giảm chi phí vận hành.
Dầu Shell Turbo T được pha chế với chất phụ gia chống tạo bọt kiểm soát sự hình thành bọt. Tính năng này kết hợp với việc tách khí nhanh khỏi chất bôi trơn. Làm giảm khả năng xảy ra sự cố như rỗ mặt bơm, ôxi hóa sớm và mài mòn quá mức, giúp tăng độ tin cậy của hệ thống.
Kiểm soát khả năng tách nhũ mạnh mẽ, như nước dư thừa thường thấy trong tuabin hơi nước. Có thể được dễ dàng xả ra khỏi hệ thống bôi trơn, giảm thiểu tình trạng ăn mòn/ mài mòn sớm và nguy cơ bảo trì ngoài kế hoạch.
Ngăn cản sự hình thành rỉ sét và chống ăn mòn, bảo vệ các thiết bị sau khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc nước.
- Tiết kiệm chi phí dầu, giảm chi phí bảo trì & bảo dưỡng hệ thống.
Thông Số Kỹ Thuật Shell Turbo T
Tính chất | Phương pháp | Shell Turbo T 32 | Shell Turbo T 46 | Shell Turbo T 68 | |
Độ nhớt động học | @ 40ºC – mm²/s | ASTM D445 | 32 | 46 | 68 |
Độ nhớt động học | @ 100ºC – mm²/s | ASTM D445 | 5.45 | 6.9 | 8.95 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 105 | 105 | 105 | |
Màu sắc | ASTM D1500 | L 0.5 | L 0.5 | L 0.5 | |
Điểm chớp cháy | ºC | ASTM D92 | >215 | >220 | >240 |
Điểm đông đặc | ºC | ASTM D97 | <-33 | <-27 | <-24 |
Khối lượng riêng | @ 15ºC – Kg/m³ | ASTM D4052 | 840 | 858 | 871 |
Trị số axit | mg KOH/g | ASTM D974 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
Thoát khí | @50ºC – phút | ASTM D3427 | 4 | 4 | 5 |
Tách nước | phút | ASTM D1401 | 15 | 15 | 20 |
Chống rỉ | ASTM D665B | Đạt | Đạt | Đạt | |
K.soát oxy hóa – TOST | giờ | ASTM D943 | 10.000+ | 10.000+ | 7.000+ |
K.soát oxy hóa – RPVOT | phút | ASTM D2272 | >950 | >950 | 600 |
Tiêu Chuẩn, Chấp Nhận & Khuyến Nghị
- Alstom Power Turbo-Systems HTGD 90-117
- Fives Cincinnati, LLC (formally Cincinnati Machine): P-54
- Man Turbo SP 079984 D0000 E99
- General Electric GEK 28143b – Type III
- DIN 51515-1 TD
- ISO 8068, L-TSA, L-TGA và L-THA
- JIS K 2213: 2006 Type 2
- ASTM D4304 Type I
- GB11120-2011, L-TSA và L-TGA Indian Standard IS 1012:2002
- Andritz Hydro
- Siemens Turbo Compressors (spec 800 037 98)
- Với các ứng dụng đặc biệt như máy nén Ammonia hoặc High Sulphur Syngas với bộ làm kín khí kiểu ướt, xin tiếp xúc chuyên gia kỹ thuật khu vực.
Tìm hiểu thêm: “Dãy sãn phẩm dầu bôi trơn công nghiệp Shell“
Nhớt Vũng Tàu là nhà cung cấp dầu nhớt công nghiệp, chính hãng – Dầu nhớt Shell, dầu nhớt Mobil & dầu nhớt Valvoline. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về sản phẩm và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật dầu nhờn.