Tellus S2 VX 32 | ||
Tellus S2 VX 46 | ||
Tellus S2 VX 68 | ||
ISO VG: 22, 32, 46, 68, 100. | ||
Bao Bì : 20L, 209L – Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.. |
Giới Thiệu Sản Phẩm – Shell Tellus S2 VX
- Shell Tellus S2 VX là dầu thủy lực chất lượng cao, Công nghệ dầu gốc Nhóm II.
- Tên cũ: Shell Tellus S2 V.
- Dầu có khả năng chống lại sự phân hủy do nhiệt độ phù hợp với các thiết bị thủy lực di động cũng như các ứng dụng phải làm việc trong môi trường có dải nhiệt độ rộng.
Ứng Dụng
- Shell Tellus S2 VX dùng cho các hệ thống thủy lực di động/ ngoài trời.
- Với chỉ số độ nhớt cao giúp mang lại sự vận hành tuyệt hảo cho thiết bị. Ngay từ lúc khởi động lạnh đến khi làm việc đủ tải hoặc tải nặng.
- Các hệ thống thủy lực chính xác đòi hỏi dầu bôi trơn cần có khả năng duy trì độ nhớt tuyệt vời trong suốt quá trình hoạt động.
- Các hệ thống thủy lực hàng hải, các ứng dụng thủy lực hàng hải khuyến nghị sử dụng dầu thủy lực loại ISO HV.
Với yêu cầu dầu thủy lực không chứa kẽm bạn có thể tìm hiểu: dầu Shell Tellus S3 M
Lợi Ích
- Shell Tellus S2 VX cho tuổi thọ dầu cao → Tiết kiệm chi phí bảo trì
- Bảo vệ chống mài mòn vượt trội → Bảo vệ các chi tiết bơm, van trong hệ thống tốt hơn.
- Cùng với độ sạch và khả năng lọc ưu việt, kết hợp với khả năng tách nước, thoát khí, chống tạo bọt tốt. → Tất cả giúp duy trì và nâng cao hiệu suất của hệ thống thủy lực.
- Vận hành tuyệt hảo cho thiết bị ngay từ lúc khởi động lạnh đến khi làm việc đủ tải hoặc tải nặng.
Thông Số Kỹ Thuật – Shell Tellus S2 VX
Tính chất | Phương pháp | Shell Tellus S2 VX 32 | Shell Tellus S2 VX 46 | Shell Tellus S2 VX 68 | |
Phân loại ISO | HV | HV | HV | ||
Độ nhớt động học | @ -20ºC – mm²/s | ASTM D445 | 1430 | 2630 | – |
Độ nhớt động học | @ 40ºC – mm²/s | ASTM D445 | 32 | 46 | 68 |
Độ nhớt động học | @ 100ºC – mm²/s | ASTM D445 | 6.1 | 7.9 | 10.5 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 143 | 143 | 143 | |
Điểm chớp cháy | ºC | ISO 2592 | 215 | 220 | 230 |
Điểm đông đặc | ºC | ISO 3016 | -39 | -36 | -30 |
Khối lượng riêng | @ 15ºC – Kg/m³ | ISO 12185 | 854 | 856 | 860 |
Màu sắc | ASTM D1500 | L0.5 | L0.5 | L0.5 | |
Tách nước | phút | ASTM 1401 | 20 | 20 | 20 |
Tuổi thọ dầu | giờ | ASTM D943 | 5000 | 5000 | 5000 |
Độ ổn định trượt | @ 100ºC – %loss | CEC L45-A-99 | 10 | 12 | 14 |
Tiêu Chuẩn, Chấp Nhận & Khuyến Nghị
- Parker Denison (HF-0, HF-1, HF-2) Eaton E-FDGN-TB002-E
- Fives (Cincinnati Machine) P-69 ISO 11158 (HV fluids)
- DIN 51524 Part 3 HVLP type ASTM D6158 (HV fluids)
- Swedish Standard SS 15 54 34 AM
- Bosch Rexroth Fluid Rating RDE 90245
“Dầu thủy lực là gì? Phân loại dầu thủy lực?” Bài viết tổng hợp kiến thức về dầu thủy lực.
Nhớt Vũng Tàu là nhà cung cấp dầu nhớt công nghiệp, chính hãng – Dầu nhớt Shell, dầu nhớt Mobil & dầu nhớt Valvoline. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về sản phẩm và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật dầu nhờn.