MORLINA S2 B 32 | ||
Độ Nhớt : ISO VG 32, 100, 150, 220, 320 | ||
Bao Bì : 209 Lít – Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết. |
Giới Thiệu Sản Phẩm Shell Morlina S2 B
- Shell Morlina S2 B là dầu tuần hoàn và ổ đỡ công nghiệp.
- Tên cũ: Shell Morlina
Ứng Dụng
- Shell Morlina S2 B dùng bôi trơn các hệ thống tuần hoàn.
- Bôi trơn các ổ đỡ trượt & ổ đỡ lăn trong ứng dụng công nghiệp thông thường.
- Các ổ đỡ Roll-neck.
- Dùng cho các hộp số kín chịu tải trọng trung bình và thấp mà không đòi hỏi khả năng chịu cực áp.
Tìm hiểu thêm: “Morlina S2 BL – Dầu tuần hoàn và ổ đỡ cho ứng dụng đặc biệt”
Lợi Ích
- Dầu Shell Morlina S2 B cho tuổi thọ dầu cao, giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
- Bảo vệ chống mài mòn và ăn mòn đáng tin cậy.
- Duy trì hiệu suất hệ thống.
- Tiết kiệm chi phí dầu, giảm chi phí bảo trì & bảo dưỡng hệ thống.
Thông Số Kỹ Thuật Shell Morlina S2 B
Tính chất | Phương pháp | Morlina S2 B 32 | Morlina S2 B 220 | |
Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | 32 | 220 | |
Độ nhớt động học | @ 40ºC – mm²/s | ASTM D445 | 32 | 220 |
Độ nhớt động học | @ 100ºC – mm²/s | ASTM D445 | 5.5 | 18.3 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 110 | 92 | |
Điểm chớp cháy | ºC | ISO 2592 | 226 | 280 |
Điểm đông đặc | ºC | ISO 3016 | -27 | -15 |
Khối lượng riêng | @ 15ºC – Kg/m³ | ISO 12185 | 875 | 891 |
Rỉ sét, nước cất | ASTM D665A | Đạt | Đạt | |
Kiểm soát oxy hóa | TOST – Giờ | ASTM D943 | 1500+ | 1300+ |
Kiểm soát oxy hóa | RBOT – Phút | ASTM D2272 | 500+ | 400+ |
Tiêu Chuẩn, Chấp Nhận & Khuyến Nghị
- Morgan MORGOIL® Lubricant Specification New Oil
- Danieli Standard Oil 6.124249.F DIN 51517-1 – type C
- DIN 51517-2 – type CL
Tìm hiểu thêm về: “Tính năng và lợi ích của Shell Morlina S2 B“
Nhớt Vũng Tàu là nhà cung cấp dầu nhớt công nghiệp, chính hãng: dầu nhớt Shell, dầu nhớt Mobil & dầu nhớt Valvoline. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về sản phẩm và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật dầu nhờn.