Technical Data Sheet | ||
Material Safety Data Sheet | ||
Bao Bì : 209 Lít – Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết. |
Giới Thiệu Sản Phẩm Shell Diala S4 ZX-I
- Shell Diala S4 ZX-I là dầu cách điện chất lượng cao.
- Shell Diala S4 ZX-I là thế hệ dầu cách điện mới của Shell, đáp ứng thách thức của những máy biến thế mới nhất. Dầu có tuổi thọ kéo dài và giúp người dùng yên tâm sử dụng do không chứa lưu huỳnh.
- Shell Diala S4 ZX-I sử dụng dầu gốc không chứa lưu huỳnh được điều chế theo công nghệ GTL (khí hóa lỏng) của Shell. Các thành phần trong dầu gốc có độ ổn định rất cao và khả năng chống ôxy hóa tuyệt vời.
- Ngoài ra, loại dầu gốc này có mặt trên toàn cầu, không chứa các chất PCB, DBDS và chất thụ động hóa bề mặt.
- Shell Diala S4 ZX-I đáp ứng cả các thử nghiệm chống ăn mòn đồng công nghiệp trước đây và hiện nay.
Ứng Dụng
- Shell Diala S4 ZX-I dùng trong các máy biến thế của lưới truyền tải và phân phối điện.
- Các máy biến thế trong công nghiệp.
- Các thiết bị như chỉnh lưu, cầu dao, máy cắt, chuyển mạch.
Lợi Ích
- Shell Diala S4 ZX-I là dầu ức chế ôxy hóa với khả năng chống ôxy hóa vượt trội và tuổi thọ kéo dài. Dầu cũng phù hợp cho các ứng dụng chịu tải lớn.
- Shell Diala S4 ZX-I được pha chế từ dầu gốc không chứa lưu huỳng. Mang lại khả năng chống ăn mòn nội tại trên các vật liệu bằng đồng. Mà không cần các chất thụ động hóa bề mặt hoặc phụ gia nào khác.
- Shell Diala S4 ZX-I vượt mọi thử nghiệm liên quan tới khả năng chống ăn mòn đồng theo tiêu chuẩn DIN 51353 (thử nghiệm tấm bạc), ASTM D1275. Cũng như các tiêu chuẩn mới nhất khắc nghiệt hơn: IEC 62535 và ASTM D1275B.
- Các tính chất ở nhiệt độ thấp rất tốt đảm bảo sự truyền nhiệt hoàn hảo bên trong máy biến áp. Ngay cả trong điều kiện khởi động ở nhiệt độ rất thấp.
- Shell Diala S4 ZX-I được sấy và vận chuyển một cách đặc biệt. Để duy trì hàm lượng nước thấp và giữ được điện áp đánh thủng cao tại nơi giao hàng. Điều này cho phép dầu sử dụng được trong nhiều ứng dụng mà không cần phải xử lý thêm.
- Tiết kiệm chi phí dầu, giảm chi phí bảo trì & bảo dưỡng hệ thống.
Thông Số Kỹ Thuật Shell Diala S4 ZX-I
Tính Chất | Phương Pháp | IEC Table 2 + section 7.1 minimum | IEC Table 2 + section 7.1 maximum | Shell Diala S4 ZX-I Typical | |
Ngoại quan | IEC 60296 | Trong, không cặn lắng hoặc lơ lửng | Tuân thủ | Tuân thủ | |
Khối lượng riêng | @20ºC – kg/m³ | ISO 3675 | Max. 895 | 805 | 805 |
Độ nhớt động học | @40ºC – mm²/s | ISO 3104 | Max. 12 | 9.9 | 9.9 |
Độ nhớt động học | @-30ºC – mm²/s | ISO 3104 | Max. 1800 | 523 | 523 |
Chớp cháy kín P.M | ºC | ISO 2719 | Min. 135 | 191 | 191 |
Điểm đông đặc | ºC | ISO 3016 | Max. -40 | -42 | -42 |
Độ trung hòa | mg KOH/g | IEC 620121-1 | Max. 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Tổng hàm lượng S | mg/kg | DIN 5185 | Max. 500 | <1 | 1 |
Ăn mòn bởi Lưu Huỳnh | DIN 51353 | Không ăn mòn | Không ăn mòn | Không ăn mòn | |
Tiềm năng ăn mòn bởi S | IEC 62535 | Không ăn mòn | Không ăn mòn | Không ăn mòn | |
Ăn mòn bởi Lưu Huỳnh | ASTM 1275b | Không ăn mòn | Không ăn mòn | ||
Điện áp đánh thủng – Chưa xử lý / kV | IEC 60156 | 30 | 70 | ||
Điện áp đánh thủng – Sau khi xử lý / kV | IEC 60156 | Min. 70 | 75 | 78 | |
Tổn thất điện môi | @90ºC – DDF | IEC 60247 | Max. 0.005 | <0.001 | 0.001 |
Ổn định oxy hóa | 500h/120ºC | IEC 61125 C | Section 7.1 limits | ||
Tổng axit | mg KOH/g | IEC 61125 C | Max. 0.3 | 0.02 | 0.02 |
Cặn bùn | %m | IEC 61125 C | Max. 0.05 | <0.01 | 0.01 |
Tổn thất điện môi | @90ºC – DDF | IEC 61125 C | Max. 0.05 | 0.001 | 0.001 |
Hàm lượng nước | mg/kg | IEC 60296 | 40 | 14 | |
Hàm lượng nước (Bồn) | mg/kg | IEC 60814 | Max. 30 | 6 | 14 |
Hàm lượng 2-Furfural | mg/kg | IEC 61198 | Không phát hiện | Tuân thủ | Tuân thủ |
Hàm lượng phụ gia thụ động hóa bề mặt kim loại – mg/kg | IEC 60666 | Không phát hiện | Tuân thủ | Tuân thủ | |
Hàm lượng phụ gia ức chế oxy hóa (DBPC) – % mass | 0.2 | 0.2 | |||
Hàm lượng PCA | % mass | IP 346 | Max. 3 | Tuân thủ | Tuân thủ |
Hàm lượng PCB | mg/kg | IEC 61619 | Không phát hiện | Tuân thủ | Tuân thủ |
Tiêu Chuẩn, Chấp Nhận & Khuyến Nghị
- Đạt tiêu chuẩn IEC 60296 (2012)
Lưu ý lưu trữ – tồn kho Shell Diala S4 ZX-I
- Các tính chất điện quan trọng của Shell Diala S4 ZX-I dễ bị tác động bởi các bụi bẩn từ bên ngoài. Các chất tạp nhiễm tiêu biểu bao gồm hơi ẩm, bụi, sợi và chất hoạt động bề mặt. Vì vậy, bắt buộc phải giữ cho dầu cách điện khô và sạch.
- Đặc biệt khuyến cáo các bao bì chứa phải chuyên dụng cho dầu cách điện và phải có gioăng kín tránh lọt khí.
- Ngoài ra dầu cách điện Shell Diala S4 ZX-I nên tồn chứa trong nhà với môi trường khí hậu được kiểm soát.
Tìm hiểu thêm: “ Dãy sản phẩm dầu bôi trơn công nghiệp Shell“
Nhớt Vũng Tàu là nhà cung cấp dầu nhớt công nghiệp, chính hãng – Dầu nhớt Shell, dầu nhớt Mobil & dầu nhớt Valvoline. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về sản phẩm và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật dầu nhờn.