Total Lunaria K – Nhớt lạnh phù hợp với Gas: NH³ & R22
Nhớt lạnh Total Lunaria K là dầu được sử dụng trong hệ thống làm lạnh để bôi trơn máy nén và giữ cho bộ phận làm lạnh hoạt động trơn tru. Dầu máy nén lạnh Total chịu được nhiệt độ cao với sự có mặt của môi chất lạnh. Dầu này có đặc tính tốt ở nhiệt độ thấp vì nó có thể bị lẫn vào môi chất lạnh. Nhớt lạnh Total Lunaria K phù hợp môi chất làm lạnh (Gas lạnh) Amoniac/ NH³ (R717) và: R12, R22, R123, R502.
I. Dầu máy nén lạnh – Total Lunaria K
Tiêu Chuẩn & Ứng Dụng
TOTAL LUNARIA K được sử dụng cho các lọai máy nén kiểu piston, trục vít hoặc máy li tâm. Phù hợp với các môi chất lạnh như: NH3, R12, R22,R123 và R520. Với dãi nhiệt độ ứng dụng:
- Với NH3 (R717) Lunaria K 32 (-40°C), Lunaria K 46 (-32°C), Lunaria K 68 (-28°C)
- Với Freon (R22), Lunaria K 32;46;68 (-50°C)
Nhớt lạnh Lunaria K đáp ứng các tiêu chuẩn:
- KS M 2128-1987
- JIS K 2211-1987
- BS 2626-1992
Ưu Điểm & Lợi Ích
- Total Lunaria K là dầu gốc công nghệ Alkyl Benzene tương thích với tất cả các loại dầu khoáng khác.
- Bảo vệ tốt hơn và giảm mài mòn cho máy nén nhờ độ nhờn vượt trội.
- Không gây nên hiện tượng kẹt trong hệ thống thậm chí ngay cả nhiệt độ thấp nhờ vào công nghệ dầu tổng hợp hoàn toàn không sáp.
- Tính trộn lẫn tốt hơn với R12 hoặc R22 hơn dầu khoáng cho phép sử dụng ở nhiệt độ thấp hơn.
- Tính ổn đinh hóa nhiệt tuyệt hảo cho phép thời gian sử dụng lâu hơn dầu khoáng.
II. Thông số kỹ thuật – Lunaria K
TOTAL LUNARIA K 32
Tính Chất | Lunaria K 32 | |
---|---|---|
Màu sắc | L2.0 | |
Độ nhớt | @40°C – cSt | 32 |
Độ nhớt | @100°C – cSt | 4.9 |
Tỷ trọng | @15°C – kg/m³ | 877 |
Điểm đông đặc | °C | -45 |
Điểm chớp cháy | °C | 204 |
Trị số Acid | mmKOH/g | 0.01 |
Ăn mòn đồng | 1a |
TOTAL LUNARIA K 46
Tính Chất | Lunaria K 46 | |
---|---|---|
Màu sắc | L0.5 | |
Độ nhớt | @40°C – cSt | 46 |
Độ nhớt | @100°C – cSt | 5.3 |
Tỷ trọng | @15°C – kg/m³ | 873 |
Điểm đông đặc | °C | -37 |
Điểm chớp cháy | °C | 182 |
Trị số Acid | mmKOH/g | 0.01 |
Ăn mòn đồng | 1a |
TOTAL LUNARIA K 68
Tính Chất | Lunaria K 68 | |
---|---|---|
Màu sắc | L1.0 | |
Độ nhớt | @40°C – cSt | 68 |
Độ nhớt | @100°C – cSt | 6.9 |
Tỷ trọng | @15°C – kg/m³ | 894 |
Điểm đông đặc | °C | -33 |
Điểm chớp cháy | °C | 190 |
Trị số Acid | mmKOH/g | 0.01 |
Ăn mòn đồng | 1a |
III. Khuyến nghị lựa chọn và lưu trữ
- Xác định loại môi chất lạnh đang sử dụng.
- Xác định chi tiết loại máy nén trục vít, piston, ly tâm (Nhà SX & đời máy)
- Nhiệt độ bay hơi tối thiểu và tối đa
- Lựa chọn dầu nén lạnh phù hợp (Total Lunaria K hay Shell Refrigeration Oil S2 FRA hay Suniso 3GS, 4GS)
- Trước khi chuyển đổi dầu máy nén lạnh hãng khác phải tìm hiểu: tính tương thích và quy trình xúc rửa (nếu cần)
- Khuyến nghi các phuy nhớt lạnh Total Lunaria K cần được lưu trữ dưới mái che, bao bì xô thì để trong nhà kho. Nếu phải lưu trữ những phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang. Để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký hiệu ghi trên thùng. Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ nóng trên 60ºC, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện quá lạnh.
- Nhớt lạnh sau khi khui seal cần bảo quản kỹ, tránh nước & không khí ẩm xâm nhập, dễ gây oxi hóa dầu.
Nếu bạn cần biết thêm thông tin về sản phẩm cũng như kỹ thuật dầu nhờn. Vui lòng liên hệ với Nhớt Vũng Tàu để được hỗ trợ tư vấn tốt nhất. Xin chân thành cảm ơn!