TOTAL DACNIS – Dầu máy nén khí kiểu Trục vít & Piston
TOTAL DACNIS
Dầu máy nén khí là loại dầu chuyên dụng, được thiết kế để sử dụng trong việc bôi trơn máy nén khí. Đặc biệt sẽ không có chứa chất tẩy rửa thường thấy trong dầu động cơ. Lựa chọn dầu máy nén khí và bôi trơn đúng cách sẽ giúp bạn giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng. Giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và tăng hiệu suất hệ thống. Cùng tìm hiểu thêm về các đặc tính & lợi ích, ứng dụng, thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của dầu máy nén khí Total Dacnis 32, 46, 68, 100, 150.
I. Dầu máy nén khí – Total Dacnis
Total Dacnis là thương hiệu dầu nén khí của tập đoàn dầu nhớt Total. Được thiết kế từ dầu gốc khoáng với hệ phụ gia đặc biệt, dùng cho máy nén khí kiểu xoay (trục vít, cánh gạt, ly tâm,..) và cả máy nén kiểu Piston. Dầu thích hợp cho các hệ thống nén khí vận hành với nhiệt độ khí ra dưới 100ºC. Với hệ thống có yêu cầu cao hơn và hoạt động với tần suất liên tục, bạn có thể cân nhắc các dòng sản phẩm dầu máy nén khí cao cấp khác của TOTAL.
Ứng Dụng
- Total Dacnis 32, 46, 68 phù hợp với máy nén khí kiểu xoay (trục vít, cánh gạt,…)
- Total Dacnis 68, 100, 150 phù hợp với máy nén khí kiểu Piston
- Dùng cho hệ thống nén khí với nhiệt độ khí ra dưới 100ºC
Đặc Tính & Ưu Điểm
- Total Dacnis với các đặc tính: (1) Giảm thiểu hình thành cặn carbon; (2) Khả năng tách dầu & khí cực tốt; (3) Bảo vệ chống mài mòn và ăn mòn tốt.
- Tối ưu hóa hiệu quả của máy nén khí, giúp giảm chi phí vận hành.
- Khả năng chống tắc nghẽn lọc, đảm bảo hiệu quả của lọc.
- Khả năng ổn định oxi hóa giúp kéo dài tuổi thọ dầu.
II. Thông số kỹ thuật – Total Dacnis
Total Dacnis 32
Tính Chất | Dacnis 32 | |
Độ nhớt ở 40ºC | mm²/s | 32 |
Chỉ số độ nhớt | – | 100 |
Tỷ trọng ở 15ºC | kg/m³ | 875 |
Điểm đông đặc | ºC | -27 |
Điểm chớp cháy | ºC | 244 |
Cặn Carbon | % | 0.13 |
Total Dacnis 46
Tính Chất | Dacnis 46 | |
Độ nhớt ở 40ºC | mm²/s | 46 |
Chỉ số độ nhớt | – | 100 |
Tỷ trọng ở 15ºC | kg/m³ | 880 |
Điểm đông đặc | ºC | -27 |
Điểm chớp cháy | ºC | 234 |
Cặn Carbon | % | 0.13 |
Total Dacnis 68
Tính Chất | Dacnis 68 | |
Độ nhớt ở 40ºC | mm²/s | 68 |
Chỉ số độ nhớt | – | 100 |
Tỷ trọng ở 15ºC | kg/m³ | 885 |
Điểm đông đặc | ºC | -21 |
Điểm chớp cháy | ºC | 248 |
Cặn Carbon | % | 0.11 |
Total Dacnis 100
Tính Chất | Dacnis 100 | |
Độ nhớt ở 40ºC | mm²/s | 100 |
Chỉ số độ nhớt | – | 106 |
Tỷ trọng ở 15ºC | kg/m³ | 865 |
Điểm đông đặc | ºC | -24 |
Điểm chớp cháy | ºC | 272 |
Cặn Carbon | % | 0.1 |
III. Các tiêu chuẩn & Khuyến nghị
Tiêu Chuẩn Total Dacnis
- ISO 6743-3 phân loại DAJ & DAB
- DIN 51506 VD-L cho DACNIS 100 & 150
- OEM: BAUER, CIRRUS, COMPARE, DRESSER RAND, NEUENHAUSER, SAUER & SOHN, SULZER, BURCKHARDT, TANABE…
Tìm hiểu thêm: “Dầu máy nén khí – Shell Corena“
Khuyến Nghị
Khuyến nghị Total Dacnis cần được lưu trữ dưới mái che, để trong nhà kho. Nếu phải lưu trữ những phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang. Để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký hiệu ghi trên thùng. Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ nóng trên 60ºC, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện quá lạnh.
Nếu bạn cần biết thêm thông tin về sản phẩm cũng như kỹ thuật dầu nhờn. Vui lòng liên hệ với Nhớt Vũng Tàu để được hỗ trợ tư vấn tốt nhất. Xin chân thành cảm ơn!