Đánh giá Nhớt lạnh SUNISO 3GS – 4GS – 5GS (JAPAN)

NHỚT LẠNH SUNISO

3GS – 4GS – 5GS

nhớt lạnh suniso

I. Dầu máy nén lạnh SUNISO

Nhớt lạnh Suniso được khuyên dùng bởi hầu hết các nhà sản xuất thiết bị lạnh. Dầu được tinh chế từ dầu thô Naphthenic và được lựa chọn kỹ lưỡng. Suniso 3GS; 4GS; 5GS có thể được sử dụng trong hầu hết mọi hệ thống lạnh. Bất kể máy nén hay bay hơi nhiệt độ và có thể trộn với chất làm lạnh (H) CFC và chất làm lạnh tự nhiên. Do đó, dầu Suniso GS được sử dụng trong thương mại như cũng như trong hệ thống lạnh dân dụng và điều hòa không khí. Và trong công nghiệp như: các kho lạnh; nhà máy làm đá, lưu trữ và phân phối; trong hàng hải, tàu vận chuyển và lưu trữ; bảo quản thực phẩm; các quá trình làm lạnh;….

II. Đặc tính, Ưu điểm & Lợi ích

  • Ổn định hóa học: Chống lại sự tương tác với chất làm lạnh hoặc các bộ phận kim loại trong hệ thống.
  • Ổn định nhiệt: Hạn chế cặn carbon quá mức tại các điểm nóng máy nén như van hoặc cổng xả.
  • Trộn lẫn tốt với môi chất lạnh: Tránh tình trạng tạo bùn, gây hư hỏng máy nén.
  • Chịu được nhiệt độ thấp: Ngăn chặn dầu đông đặc trong dòng môi chất lạnh.
  • Cách điện tốt: Trong các máy nén kín, hỗn hợp dầu & môi chất lạnh đóng vai trò là chất cách điện giữa động cơ và thân máy nén.
  • Dải nhiệt độ hoạt động rộng: Đảm bảo độ bền màng dầu cao ở nhiệt độ hoạt động cao. Và tính lưu động tốt dưới nhiệt độ vận hành lạnh nhất ngay cả khi pha loãng với môi chất lạnh.
  • Chống tạo bọt & hàm lượng nước thấp: Chống tạo rỗ bề mặt ổ trục, các đường hoặc cổng dầu. Duy trì hiệu suất hệ thống cao.

III. Thông số kỹ thuật SUNISO

Nhớt lạnh Suniso 3GS

ISO VG32
Độ nhớt40ºC – mm²/s30
Độ nhớt100ºC – mm²/s4.4
Khối lượng riêng15ºC – Kg/m³910
Điểm chớp cháyºC168
Điểm đông đặcºC-40
Floc PointºC-54
Aniline PointºC74
Màu sắc1.0

Nhớt lạnh Suniso 4GS

ISO VG56
Độ nhớt40ºC – mm²/s55
Độ nhớt100ºC – mm²/s5.9
Khối lượng riêng15ºC – Kg/m³916
Điểm chớp cháyºC179
Điểm đông đặcºC-36
Floc PointºC-48
Aniline PointºC77
Màu sắc1.0

Nhớt lạnh Suniso 5GS

ISO VG100
Độ nhớt40ºC – mm²/s100
Độ nhớt100ºC – mm²/s8.4
Khối lượng riêng15ºC – Kg/m³920
Điểm chớp cháyºC182
Điểm đông đặcºC-24
Floc PointºC-33
Aniline PointºC82
Màu sắcL2.0

suniso 3gs

nhớt lạnh suniso 4gs

IV. Tiêu chuẩn, Khuyến nghị – SUNISO GS

Tương thích với môi chất lạnh

Nhớt lạnh Suniso GS tương thích với hầu hết các môi chất lạnh như: 
CFC: R11, R12, R13, R131b1, R113, R114, R500, R502, R503
HCFC: R22, R123, R124, R401a, R401a, R402a, R402b, R403b, R406a, R408a, R409a
Amoniac: R717
Isobutane: R600a
Propan: R290

(Không tương thích với môi chất lạnh HFC như: R23, R134a, R234fa, R404a, R407a, R407b, R407c, R410a, R507, R508)

OEM khuyên dùng

Danh sách các OEM chấp thuận sản phẩm nhớt lạnh SUNISO GS:

AMANA; AMERICOLD; ASPERA; ARCELIK (BEKO); BORG WARNER (YORK); BRISTOL COMPRESSORS; CARLYLE (UTC); CARRIER (UTC); COPELAND; DANFOSS; DAEWOO; HARTFORD COMPRESSORS (DUNHAM-BUSH); ELECTROLUX; EMBRACO; EMERSON QUIET-KOOL; FORD; FRICK; FRIGIDAIRE; GENERAL ELECTRIC; GOLDSTAR; HEIL QUAKER (WHIRLPOOL); HITACHI; LENNOX; MATSUSHITA (PANASONIC); MAYTAG; MURRAY; NECCHI; SAMSUNG; SANDEN; SANYO; TECUMSEH; THERMOKING; TOSHIBA; TRANE; WHIRLPOOL; YORK INTERNATIONAL; ZANUSSI

Nếu bạn cần biết thêm thông tin về sản phẩm cũng như kỹ thuật dầu nhờn. Vui lòng liên hệ với Nhớt Vũng Tàu để được hỗ trợ tư vấn tốt nhất. Xin chân thành cảm ơn!